Bạn nghĩ gì ?
你喜欢哪个?/你最喜欢哪个?Nǐ xǐhuān nǎge?/Nǐ zuì xǐhuān nǎge?
Bạn thích cái nào ?/ bạn thích cái nào nhất ?
你觉得怎么样?Nǐ juédé zěnme yàng?
Bạn cảm thấy thế nào?
你不会喜欢跳舞吧?Nǐ bù huì xǐhuān tiàowǔ ba?
Bạn không phải thích khiêu vũ chứ ?
我无所谓Wǒ wúsuǒwèi
Tôi sao cũng được
太棒了!tài bàngle!
Tuyệt quá !

不错!Bùcuò!
Không tệ !
我为你高兴/我替你高兴Wǒ wèi nǐ gāoxìng/wǒ tì nǐ gāoxìng
Tôi vui cho bạn
我很高兴wǒ hěn gāoxìng
Tôi rất vui
这里简直太好了zhèlǐ jiǎnzhí tài hǎole
Ở đây quả là rất tốt
我对。。。很满意/ 我对。。。不满意wǒ duì… Hěn mǎnyì/ wǒ duì… Bù mǎnyì
Tôi rất mãn nguyện với…/Tôi không đồng ý với
好极了!hǎo jíle!
Cực kì tốt
太好了!tài hǎole!
Quá tốt
太美了!tàiměile!
Quá đẹp !
真好! Zhēn hǎo!
Tốt thật
我 为。。。高兴wǒ wèi… Gāoxìng
Tôi vui vì…
我 玩儿得太高兴了!Wǒ wán er dé tài gāoxìngle!
Tôi chơi rất vui !
我 可等不到明天吧Wǒ kě děng bù dào míngtiān ba
Tôi không thể đợi đến ngày mai
我期待明天的来临wǒ qídài míngtiān de láilín
Tôi mong chờ ngày mai
我希望一切进行顺利wǒ xīwàng yīqiè jìnxíng shùnlì
Tôi hi vọng tất cả đều tiến hành thuận lợi
太糟糕了!tài zāogāole!
Hỏng bét rồi!
太恐怖了!Tài kǒngbùle!
Khủng khiếp quá !
真可惜!Zhēn kěxí!
Thật đáng tiếc
太可笑了!tài kěxiàole!
Tức cười quá!
太可怕了!Tài kěpàle!
Đáng sợ quá!
真恶心Zhēn ěxīn
Thật ác quá!

说什么废话!/真是胡闹!Shuō shénme fèihuà!/Zhēnshi húnào!
Chỉ nói thừa!/ Thật là hỗn láo
我不喜欢/我 不喜欢他们wǒ bù xǐhuān/wǒ bù xǐhuān tāmen
Tôi không thích/ tôi không thích họ
闷死了mèn sǐle
Buồn chết đi được!
烦死人了!Fán sǐrénle!
Phiền chết được
这可不好zhè kěbù hǎo
Cái này không tốt
我可没想到会这样!wǒ kě méi xiǎngdào huì zhèyàng!
Tôi quả không ngờ là như vậy
您是哪国人?Nín shì nǎ guórén? Ngài là người nước ngoài?
我是越南人。Wǒ shì Yuènán rén. Tôi là người Việt Nam.
你家在哪儿?Nǐ jiā zài nǎ’r? Nhà anh ở đâu?
我家在北京市。Wǒjiā zài Běijīng shì. Nhà tôi ở thành phố Bắc Kinh.
我家在第一郡。Wǒjiā zài dì yī jùn. Nhà tôi ở quận 1.
Chú ý: Cụm từ chỉ địa điểm trong tiếng Hoa có trật tự sắp xếp ngược với tiếng Việt. Ví dụ:
胡志明市第五郡陈兴道大街947之22之5号
Húzhìmíng shì dì wǔ jùn chénxìngdào dàjiē 947 zhī 22 zhī 5 hào
Nhà số 947/22/5 đại lỗ Trần Hưng Đạo, quận 5, thành phố Hồ Chí Minh
Comments
Loading…