Từ vựng tiếng Trung chủ đề: Nhà máy và Thể thao
Chủ đề nhà máy 防震安全帽Fángzhèn ānquán mào: mũ bảo hộ chống va đập 污染程度Wūrǎn chéngdù: mức độ ô nhiễm 核动力Hédònglì:…
Chủ đề nhà máy 防震安全帽Fángzhèn ānquán mào: mũ bảo hộ chống va đập 污染程度Wūrǎn chéngdù: mức độ ô nhiễm 核动力Hédònglì:…
Tổ hợp những câu chửi bằng tiếng Trung. Vừa chơi vừa học giúp bạn vừa có được kiến thức mà…
TÒA THỊ CHÍNH 1. 要求姓名保密Yāoqiú xìngmíng bǎomì: yêu cầu giữ bí mật họ tên 2. 批复Pīfù: ý kiến phúc đáp…
Câu chữ “把”là loại câu vị ngữ động từ. Khi ta muốn nhấn mạnh sự xử lý của động từ…
Bạn nghĩ gì ? 你喜欢哪个?/你最喜欢哪个?Nǐ xǐhuān nǎge?/Nǐ zuì xǐhuān nǎge? Bạn thích cái nào ?/ bạn thích cái nào nhất…
Mẫu thể hiện cảm xúc chán ghét Trong giao tiếp tiếng Trung cũng như tiếng Việt, để cho câu chuyện…
乘客称赞司机Khách khen lái xe 我每天都在努力学汉语Wǒ měitiān dū zài nǔlì xué hànyǔ Ngày nào tôi cũng học tiếng Hoa 乘客:你的汉语真好。chéngkè:…
求医问药 Khám bệnh 受伤 Bị thương 1. 好痛!Hǎo tòng! Đau quá! 2. 我伤到手指了。Wǒ shāng dào shǒuzhǐle. Tôi cắt trúng ngón…
1.身体不适. Shēntǐ bùshì. Sức khỏe không thích hợp. 谢总,我可以和你谈一谈吗? xiè zǒng, wǒ kěyǐ hé nǐ tán yī tán…
价格Giá cả Phần A 张明:马丁先生,贵公司发来的商品报价单,上周我们已经收到了。我们对羊毛很感兴趣。Zhāng míng: Mǎdīng xiānshēng, guì gōngsī fā lái de shāngpǐn bàojià dān, shàng zhōu wǒmen yǐjīng…
Chủ đề bóng đá 篮球比赛将在什么时候举行?Lánqiú bǐsài jiàng zài shénme shíhòu jǔxíng? Khi nào thì trận đấu bóng rổ bắt đầu?…
足球Zúqiú Bóng đá 球衣 Qiúyī áo cầu thủ 护腿 Hùtuǐ bảo vệ ống đồng, đệm bảo vệ ống chân 撞墙式传球 Zhuàngqiángshì…
Mua mỹ phẩm 买化妆品Mǎi huàzhuāngpǐn 我想买个粉底液,还想买一支口红。走,咱们到化妆品柜台看看去吧。Wǒ xiǎng mǎi ge fěndǐyè, hái xiǎng mǎi yì zhī kǒuhóng. Zǒu, zánmen dào huàzhuāngpǐn…
从哪一头儿吃香蕉 CHUỐI ĂN TỪ ĐẦU NÀO? 一个朋友对我说过一句话。 他说:“有些人吃香蕉总是从 尾巴开始剥, 着别很大”。 他的话给了我很大的启发。 如果已经是一种习惯, 一个人就很难改变 他剥香蕉的方式。 一个戒烟的人,他戒了一天烟, 难 受极了, 他想: 我才戒了一天烟, 就这么难。 天哪, 如果我还能活 1 w万天的话, 就还要受9999天的 罪, 算了吧!他 戒烟失败。但是,如果换个想法: 我第一天戒烟就成功了,真不错! 如果我 还能活 1 万天的话,坚持下去,后面的 9999 天 就从成功开始, 多好, 这样, 他就能慢慢地把烟戒掉了。 其实,这里有一个最简单的道理: 遇到任何事情, 我们都可以试试换个角度去想。 很多事情不是必须那么做, 或者必须这么做的。 香蕉, 当然是可以从两头儿吃的! Yīgè péngyǒu duì wǒ shuōguò yījù huà.…
Giao tiếp lúc về thăm quê 快放假了,你有什么计划? Kuài fàngjià le, nǐ yǒu shén me jìhuà? Sắp được nghỉ rồi, bạn…
Chủ đề cây cối 1.杜松Dù sōng: bách kim, bách gai 2. 柏树Bǎishù: cây bách 3. 白样Báiyáng: bạch dương 4. 白果树Báiguǒshù:…